Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Ta có “to brighten up”: cảm thấy tốt hơn, cảm thấy vui vẻ hơn
Tạm dịch: Sarah cảm thấy khá hơn nhiều khi nhớ đến lời của Emily.
Đáp án:CĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
To get on with: hoà thuận với, hoà hợp với
Không có “get on of”
To get away with: bỏ trốn, bị trừng phạt vì làm sai
To get out of: ra khỏi, rời khỏi
Tạm dịch: Anh ấy có nói cho bạn làm thế nào anh ấy hoà thuận với bạn mới không?
Đáp án:AĐáp án câu 3 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
rumour (n): tin đồn
case (n): trường hợp
instance (n): trường hợp, ví dụ
news (n): tin tức
Tạm dịch: Không có chút sự thật nào trong tin đồn về việc Margaret bị mất việc.
Đáp án:AĐáp án câu 4 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
affair (n): sự việc, thứ
event (n): sự kiện
way (n): cách, phương thức
aspect (n): mặt, phương diện
Tạm dịch: Tình bạn là thứ hai mặt, nó dựa trên cho và nhận.
Đáp án:AĐáp án câu 5 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
loyalty (n): lòng trung thành
trust (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
constancy (n): sự bền lòng, tính kiên trì
sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
Tạm dịch: Jen đã tâm sự với Mark; nhưng anh ta đã phản bội lòng tin của cô ấy
Đáp án:BĐáp án câu 6 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
sympathized (v, quá khứ của động từ): thông cảm; đồng tình
sympathetic (a): thông cảm, đồng cảm
sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng cảm
sympathetical (a): từ này không thường dùng, ta thường dùng “sympathetic”
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có to be và trạng từ
Tạm dịch: Họ rất thông cảm với hoàn cảnh của tôi.
Đáp án:BĐáp án câu 7 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
sorrow (n): sự buồn phiền, sự đau buồn
sadness (n): sự buồn, nỗi buồn
anxiety (n): sự lo lắng; mối lo lắng
disappointment (n): sự thất vọng
interest (n): sự quan tâm, sự chú ý
=> sorrow = sadness
Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ nỗi buồn sâu sắc của mình về những người chết do ném bom.
Đáp án:AĐáp án câu 8 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
properly (adv): đúng đắn, chính xác
constantly (adv): [một cách] liên tục
suspiciously (adv): [một cách] đáng nghi ngờ
carefully (adv): [một cách] cẩn thận
Tạm dịch: Hãy cho tôi biết nếu bạn thấy bất kỳ ai hành động đáng nghi
Đáp án:CĐáp án câu 9 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
official (a): chính thức
exciting (a): đầy hứng thú
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
warmly (adv): [một cách] nồng nhiệt
Tạm dịch: Những người lãnh đạo doanh nghiệp đã nhiệt tình chào đón đề xuất này.
Đáp án:CĐáp án câu 10 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
changed (v, quá khứ): thay đổi
unchanged (a): không thay đổi, như cũ
changeable (a): có thể thay đổi
unchangeable (a): không thể thay đổi
Tạm dịch: Các trường học dường như về cơ bản không thay đổi kể từ ngày tôi còn đi học.
Đáp án:BĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
“would rather” + do sth: thà, thích làm cái gì hơn
Tạm dịch: “Đi đến nhà hát thì thế nào?” – “Ok, nhưng tôi muốn đi hoà nhạc hơn.”
Đáp án:AĐáp án câu 12 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Trong câu có “Neither S1 nor S2” thì động từ được chia theo S2
Tạm dịch: Cả tôi và bạn tôi đều không hứng thú với khoá huấn luyện tháng sau.
Đáp án:BĐáp án câu 13 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
It’s (about/high/…) time + S + did sth: đến lúc ai làm cái gì
Tạm dịch: Đến lúc cậu học chăm chỉ hơn cho kỳ thi rồi.
Đáp án:CĐáp án câu 14 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
It + be + adj + (for sb) + to do sth: nó như thế nào (cho ai) để làm cái gì
Tạm dịch: Jim nói không rõ. Thật khó để hiểu anh ấy.
Đáp án:AĐáp án câu 15 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Đảo ngữ với Only when: Only when + mệnh đề bình thường + mệnh đề đảo ngữ (đảo trợ động từ/to be lên trước chủ ngữ)
Tạm dịch: Chỉ khi cô ấy xin lỗi tôi mới nói chuyện lại với cô ấy.
Đáp án:BĐáp án câu 16 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Về nghĩa, trong câu này ta dùng thì tương lai đơn, diễn tả một việc xảy ra trong tương lai.
Tạm dịch: Tiến lên và làm điều đó bây giờ đi. Không gì sẽ hoàn thành bằng chờ đợi cả.
Đáp án:DĐáp án câu 17 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
To see sb/sth do sth/doing sth: Nhìn thấy ai/cái gì làm gì/đang làm gì
Tạm dịch: Đêm qua, chúng tôi đã nhìn thấy một vệt sao băng qua bầu trời.
Đáp án:CĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một thời điểm/một hành động trong tương lai
Dấu hiệu: By + mốc thời gian trong tương lai
Tạm dịch: Trước cuối tháng này, chúng tôi sẽ đã là bạn được 10 năm.
Đáp án:DĐáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
“would rather” + do sth: thà, thích làm cái gì hơn
Tạm dịch: Những người trượt tuyết thà đi bằng tàu hỏa qua những ngọn núi hơn là đi bằng xe buýt.
Đáp án:CĐáp án câu 20 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Ta có 2 cấu trúc với “stop”
- stop doing sth: dừng làm gì
- stop to do sth: dừng để làm gì
Trong câu này ta dùng “stop to do sth”
Tạm dịch: Nếu bây giờ chúng ta đi, chúng ta có thể đi được nửa đường trước khi chúng ta dừng lại để ăn trưa.
Đáp án:B