Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
deny + V-ing: phủ nhận đã làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy phủ nhận việc đã tham gia bạo động tại trường.
Chọn DĐáp án câu 2 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?
S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?
Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Động từ chính là “talks” => trợ động từ là “does”
Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?
Chọn AĐáp án câu 3 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V
Tạm dịch: Nếu bây giờ Paul có việc làm, anh ấy sẽ không buồn như vậy.
Chọn CĐáp án câu 4 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện hỗn hợp để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ (loại 3), nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại (loại 2).
Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)
Dấu hiệu: yesterday, today
Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy đã xem lại bài, hôm nay anh ấy có thể làm bài kiểm tra tốt hơn.
Chọn BĐáp án câu 5 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Công thức kết hợp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
S + have + p.p – SINCE –S + V.ed/ V2
Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
Chọn CĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
so: nên, do đó
but: nhưng
Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó.
Chọn DĐáp án câu 7 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
so: nên, do đó
but: nhưng
because: bởi vì
in case: trong trường hợp
Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.
Chọn CĐáp án câu 8 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
when: khi nào
if: nếu như, liệu
what: cái gì
why: tại sao
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì.
Chọn CĐáp án câu 9 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
have + sb + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm cho cái gì
have + sth + Ved/ V3 ( + by +O): nhờ cái gì được làm bởi ai
Tạm dịch: Bố tôi luôn được người sửa chữa chữa mái nhà của chúng tôi.
Chọn DĐáp án câu 10 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc: It + is + (about, high…) time + S + Ved/ V2: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Chọn AĐáp án câu 11 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Trong câu có “by + O” => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Chọn CĐáp án câu 12 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
+ who: được dùng thay thế cho người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
+ whom: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ;thường đi sau giới từ.
+ that: được dùng để thay thế cho cả người và sự vật hoặc con vật; thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
+ those: không dùng trongng mệnh đề quan hệ.
“Mr. Brown” là danh từ chỉ người; sau chỗ trống có động từ “taught” => who
Tạm dịch : Bạn có nhớ ông Brown người mà dạy chúng ta cách viết một đoạn văn tiếng Anh không?
Chọn CĐáp án câu 13 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 3 mệnh đề “if “dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ và mệnh đề chính loại 2 để diễn tả kết quả còn để lại ở hiện tại (now).
Cấu trúc: If + S + had + V3/ed, S + would + V
Tạm dịch: Nếu ứng cử viên của tôi thắng cử, bây giờ tôi sẽ vui rồi.
Chọn AĐáp án câu 14 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc: S + have + O ( người ) + V( nguyên thể) + O (vật) : bắt, nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Tại sao bạn lại không nhờ anh trai bạn sửa mái nhà giùm?
Chọn CĐáp án câu 15 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc : S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.
Tạm dịch: Martina đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi từ khi cô ấy bắt đầu chương trình khóa học ngữ pháp này.
Chọn BĐáp án câu 16 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Trong câu hỏi gián tiếp không có dấu chấm hỏi và không đảo ngữ:
S + V + wh-question + S + V.
Tạm dịch: Tôi không biết họ có bao nhiêu đứa con, nhưng hình như họ có một tá.
Chọn CĐáp án câu 17 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: discuss + V-ing: thảo luận làm việc gì
Tạm dịch: Các thành viên hiệp hội đã thảo luận về việc hoãn cuộc họp tiếp theo cho tới tuần tới.
Chọn DĐáp án câu 18 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng đảo ngữ với: Should + S + (not) Vinf, S + will/can... +Vinf.
Tạm dịch: Nếu ngày mai tôi gặp John ở xưởng, tôi sẽ nhắc anh ta gọi cho cậu.
Chọn DĐáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
Dấu hiệu nhận biết: so far (gần đây)
Tạm dịch: Tôi khi vọng sẽ qua tất cả các môn kỳ này. Đến giờ điểm của tôi khá là tốt.
Chọn CĐáp án câu 20 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đuôi là “there”.
“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đuôi ở dạng khảng định.
Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?
Chọn BĐáp án câu 21 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 : If + S1 + had +P2…, S2 + would + V (nguyên thể) + (now/ today)
Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn sẽ đã không ở trong tình huống thế này rồi.
Chọn BĐáp án câu 22 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai: S + will be + V-ing
Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.
Chọn AĐáp án câu 23 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 giả định không có thật ở hiện tại: If + S + V.ed/ V2, S + would + V.inf
Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi tìm ra địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi cho cô một thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật vào tuần tới.
Chọn BĐáp án câu 24 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: divide into: chia thành các phần nhỏ hơn
Tạm dịch: Ở Anh, một năm học được chia thành ba kỳ. Kỳ xuân, kỳ hè và kỳ thu.
Chọn AĐáp án câu 25 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh + S + V (lùi thì)
last year => the previous year
spent => had spent
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi đã đi nghỉ lễ năm ngoái.
Chọn AĐáp án câu 26 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
that: thay thế cho cả người và vật, chỉ dùng trong mệnh đề quan hệ xác đinh.
who: thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu.
which: thay thế cho vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
Mr. Donald Trump là tên riêng chỉ người => who
Tạm dịch: Tháng trước, ông Donald Trump, tổng thống của Hoa Kỳ, đã viếng thăm Việt Nam và có thời gian tuyệt vời ở đất nước này.
Chọn BĐáp án câu 27 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( thì quá khứ đơn) + after + S + had + Ved/ 3 (thì quá khứ hoàn thành)
Tạm dịch: Mẹ tôi cho phép tôi đi chơi với bạn bè sau khi tôi đã xong việc nhà.
Chọn AĐáp án câu 28 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?
Chọn AĐáp án câu 29 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: After + S had Ved/ V3 (thì quá khứ hoàn thành), S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.
Chọn DĐáp án câu 30 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: decide + to V: quyết định làm gì
Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tôi đã quyết định bắt taxi về nhà.
Chọn DĐáp án câu 31 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V
Tạm dịch: Bạn sẽ không có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm hơn.
Chọn BĐáp án câu 32 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Chọn CĐáp án câu 33 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: S + would + V if S + Ved/ V2
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.
Chọn DĐáp án câu 34 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: Cấu trúc: congratulate + sb + on + V-ing: khen ngợi ai về việc gì
Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.
Chọn AĐáp án câu 35 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + mệnh đề khẳng định, mệnh đề phủ định?
Chủ ngữ là “everybody” câu hỏi đuôi là “they”
Tạm dịch: Mọi người đều chán ngấy việc xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi đêm, đúng không?
Chọn BĐáp án câu 36 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”(kết thúc), xảy ra trước hành động “went”(đi )
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Chọn CĐáp án câu 37 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai
Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.
Chọn DĐáp án câu 38 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn), S + could/would + V (nguyên thể)
Tạm dịch: Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi du học để nâng cao tiếng Anh.
Chọn AĐáp án câu 39 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: Ta có cụm từ “to be interested in doing sth”: thích thú, quan tâm đến làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi thích chơi cờ với bạn của ông.
Chọn DĐáp án câu 40 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thể hiện sở hữu
Tạm dịch: Người đàn ông nói với John ở kia là anh trai tôi.
Chọn CĐáp án câu 41 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V: Càng... càng...
Tạm dịch: Bạn càng sử dụng nhiều điện thì hoá đơn càng cao.
Chọn CĐáp án câu 42 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
Chọn BĐáp án câu 43 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: Ta có cấu trúc “look / to be looking forward to + V-ing”: mong đợi làm cái gì
Tạm dịch: Tôi mong được gặp bạn tại lễ cưới của chị gái bạn.
Chọn AĐáp án câu 44 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
in order that + mệnh đề: để mà…
in order to do sth: để làm cái gì
in order not to do sth: để không làm cái gì
Tạm dịch: Anh ấy khoá cửa để không bị làm phiền khi đang học chuẩn bị cho kỳ thi.
Chọn DĐáp án câu 45 là: D
Giải chi tiết:Giải thích: suffer from sth: chịu đựng, trải qua cái gì
Tạm dịch: Oxfam cố gắng gửi thực phẩm tới những nước nơi mà con người đang phải trải qua bệnh suy dinh dưỡng.
Chọn DĐáp án câu 46 là: A
Giải chi tiết:Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.
Chọn AĐáp án câu 47 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
V.ing làm chủ ngữ => chủ ngữ số ít => động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.
Chọn AĐáp án câu 48 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj ( + of/ in + danh từ)
Đặc biệt: good => the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Chọn BĐáp án câu 49 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Wh-word + S + V(lùi thì))
Tường thuật câu hỏi không có dấu chẩm hỏi và không đảo ngữ.
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
Chọn CĐáp án câu 50 là: C
Giải chi tiết:Giải thích: have + O (chỉ người) + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Kelly muốn nhờ một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.
Chọn C