1.d
2.d
3.c
4.b
5.b
6.a
1D Games
2D 22
3C Because he want to tease Cristina
4B Base ball
5B False
6A True
Vote cao cho mik nha
Write in full sentences. 1. It/ be/ about/ two kilometers/ my parents’ offices/ my school. 2. be/ your grandfather’s house/ near/ here? 3. How far/ your house/ National Library? 4. be/ there/ a/ health center/ near/ here? 5. What/ be/ distance/ between/ first row/ second row? 6. It/ be/ 20 centimeters/ my bed/ my desk. 7. How far/ be/ it/ Lan’s house/ Mai Anh’s house? 8. you/ live/ near/ here? 9. be/ it/ 1000 kilometers/ Hanoi/ Ho Chi Minh City? 10. Where/ be/ the Summer Restaurant?
134-(218-366)-282 giúp mìk nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Hãy nêu những ý chính khi tả về ngôi trường mơ ước ( bằng tiếng anh )
viết đoạn văn miêu tả dế choắt và dế mèn trong tác phẩm Bài học đường đời đầu tiên
viết vào chỗ chấm quan hệ từ (giả thiết) kết quả : Giá như mọi người đều có ý thức bảo vệ môi trường .............. Nếu lớp em đạt danh hiệu thi đua xuất sắc ................. Thêm vế câu để hoàn chỉnh các câu ghép sau : Dù mưa có rơi thật nhiều thì .............. Mặc dù mặt trời đã lên cao, ánh nắng gay gắt nhưng ........................ Đố Vui : Thân em thì nhỏ ti tí Các bà, các chị, các dì đều thương. Em đi, em lại bốn phương Dọc ngang lắm lối, lách luồn nhiều nơi. Tấm thân hiến trọn cho người Sang hèn chẳng chê chuộng, giúp người chẳng quản công\ trả lời đúng mik cho 5 sao và hay nhất ( mik cx đang cần gấp ) TT
300ml dung dịch 5.85 Nacl 200ml dd chứa Agno3 a) Tính M thu được ? b) Tính Cm của hợp chất còn lại trong dung dịch
viết đoạn văn về mùa xuân 8-10 câu sử dụng phép lặp phép nối từ cùng trường
: Reorder the words to make correct sentences. 1. is/ to/ it/ from/ How far/ the hospital?/ the park 2. is/ from/ three/ It/ here./ kilometers 3. it/ the/ Is/ to/ the/ far/ library?/ from/ supermarket 4. is/ National Museum?/ the/ Where 5. is/ The National Park/ from/ kilometers/ the University./ five 6. is/ to/ 200/ It/ from/ Nghe An/ nearly/ Hanoi./ kilometers 7. offices/ near/ Is/ post/ any/ here?/ there 8. here/ It/ from/ is/ minute/ walk/ to/ five/ the/ parking lot./ just / a 9. is/ row/ from/ the first/ to/ second/ the/ centimeters/ row./ It/ 30 10. house/ My/ so/ is/ school,/ I/ walk./ my/ near
nêu ý nghĩa của chuyện ếch ngồi đáy giếng
BẢNG SỐ LIỆU: SỐ LƯỢNG MỘT SÓ VẬT NUÔI CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2013 Lãnh thổ Lợn (triệu con) Trâu (triệu con) Châu Á 589 188 Thế giới 975 193 a. Tính tỉ trọng số lượng một số vật nuôi của châu Á so với thế giới năm 2013. b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng một số vật nuôi của châu Á so với Thế giới. Và nhận xét.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến