Đáp án + Giải thích các bước giải:
a,
`1. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`2. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`3. 2H_2O \overset{\quad \text{điện phân}\quad }\to 2H_2\uparrow + O_2\uparrow`
`4. CH_4 + 2O_2 \overset{t^o}\to CO_2\uparrow + 2H_2O`
`5. 2C_4H_{10} + 13O_2 \overset{t^o}\to 8CO_2\uparrow + 10H_2O`
`6. 3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
`7. 2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`
`8. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`9. 4Na + O_2 \overset{t^o}\to 2Na_2O`
`10. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
b,
`-` Những phương trình hóa học xảy ra sự oxi hóa là: 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10.
`-` Những phương trình hóa học là phản ứng hóa hợp: 6, 7, 8, 9, 10.
`-` Những phương trình hóa học là phản ứng phân hủy: 1, 2, 3.
`-` Những phương trình hóa học dùng để điều chế khí `O_2` trong phòng thí nghiệm là: 1, 2.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)