1. I've decided ( stop) ... smoking
-> to stop
-Decide+to V: quyết định
2. I (visit) .........................Singapore two years ago.
->visited
-dấu hiệu quá khứ đơn ở ago.
3. Look at those black clouds. It (rain)…………..
->is going to rain
-Tương lai gần: be going to V dự đoán tương lai dựa vào dấu hiệu của hiện tại.
4.We are tired of (work)…………… for low salary.
->working
-Sau giới từ chúng ta dùng Ving.
5. This is the second time you (break)……a cup.
->have broken
-Diễn tả số lần, trải nghiệm ta dùng hiện tại hoàn thành.