1. gardens ( chọn gardens vì sau động từ have phải có 1 danh từ)
2. go to work ( cụm từ go to work: đi làm)
3. a snack ( bữa ăn nhẹ)
4. finish ( cụm từ: start at.... and finish at ......Nghĩa: kêt thúc)
5. start ( bắt đầu)
6. open ( cụm từ: open at....... adn close at..... Nghĩa: mở)
7. close ( đóng)
8. stay ( ở lại)
Cách làm: Dịch nghĩa ra rồi làm, nghĩa nào hợp thì đúng
#Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất nhe. Thanks
$@Thienmunz24$