Khoanh tròn A, B, C, hoặc D để chọn từ có phần gạch chân phát âm khác:
Câu 1:
A. afternoon
B. school
C. look
D. tooth
Câu 2:
A. dirty
B. pity
C. first
D. girl
Câu 3:
A. read
B. meat
C. heat
D. bear
Câu 4:
A. man
B. date
C. hand
D. sad
Câu 5:
A. other
B. today
C. together
D. tonight
A.
B.
C.
D.