Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A.Glucozơ. B.Tristearin. C.Glyxin. D.Metyl axetat.
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A.NaOH. B.HCl. C.H2SO4. D.Ca(OH)2.
Cho AD = 2R. Tính diện tích tứ giác ABDC theo R. A.SABDC = √3R2 (đvdt)B.SABDC = √5R2 (đvdt)C.SABDC = √2R2 (đvdt)D.SABDC = √7R2 (đvdt)
Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A.Mg. B.Na. C.Ca. D.Al.
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người:Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A.Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen.B.Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.C.Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 - 13 là 1/4.D.Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16.
Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A.Poliacrilonitrin. B.Poli(vinyl clorua). C.Polietilen. D.Poli(vinyl axetat).
Cho các phát biểu sau:(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.Số phát biểu đúng là A.2B.1C.4D.3
Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A.Gly-Ala-Val-Phe. B.Ala-Val-Phe-Gly. C.Val-Phe-Gly-Ala. D.Gly-Ala-Phe-Val.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Đốt dây Mg trong không khí.(b) Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.(d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.(g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A.3B.5C.2D.4
A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến