Chứng minh rằng: SP2 = SQ2 = SM.SN. A.∆SMP ~ ∆SNP (g.g)B.∆SPM ~ ∆SPN (g.g)C.∆SPM ~ ∆SNP (g.g)D.∆PSM ~ ∆SNP (g.g)
Câu 41. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của x làA.3,36. B.10,08. C.5,04. D.1,68.
Tiến hành các thí nghiệm sau(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A.5B.4C.2D.3
Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A.CH2=CH-COOCH3. B.HCOO-CH2-CH=CH2. C.CH3COO-CH=CH2.D.HCOO-CH=CH-CH3.
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A.NaOH. B.HCl. C.H2SO4. D.Ca(OH)2.
A.m=5B.m=17/4C.m=3D.m=10
Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A.Poli(vinyl clorua). B.Polietilen. C.Poli(vinyl axetat). D.Poliacrilonitrin.
A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến