Đáp án:
Câu 1:
$*$ Cấu tạo ngoài
- Nếu ở cạn:
+ Da trần phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí, thở bằng phổi
`=>` thuận lợi cho sự hô hấp
+ Chi năm phần có ngón chia đốt linh hoạt
`=>` thuận lợi cho sự di chuyển
+ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
`=>` bảo vệ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh
- Nếu ở nước :
+ Đầu đẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước rẽ nước khi bơi
`=>` giảm sức cản của nước khi bơi
+ Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
`=>` khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
+ Da tiết chất nhày làm giảm ma sát, dễ thấm khí
`=>` hô hấp trong nước dễ dàng hơn
+ Chi sau có màng bơi
`=>` tạo thành chân bơi để đẩy nước
$*$ Đời sống:
- Lưỡng cư sống nơi ẩm ướt (vừa ở nước vừa ở cạn)
- Lưỡng cư thường đi kiếm mồi vào ban đêm
- 1 số con có hiện tượng trú đông
- Là động vật biến nhiệt.
Câu 2:
$*$ Cấu tạo ngoài:
- Có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt
`=>` Là động lực chính của sự di chuyển
- Da khô có vảy sừng bao bọc
`=>` Giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
- Cổ dài có thể quay về các phía.
`=>` Làm phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, bắt mồi dễ dàng
- Mắt có mi cử động
`=>` Giúp bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
`=>` Nhiệm vụ bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động vào màng nhĩ.
$*$ Đời sống:
- Ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng. Có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất
- Bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ.Thở bằng phổi
- Trú đông trong các hang đất khô. Là động vật biến nhiệt...,
Câu 3:
$*$ Cấu tạo ngoài:
- Thân hình thoi `=>` Làm giảm sức cản không khí khi bay.
- Da khô phủ lông vũ, lông vũ bao bọc toàn thân là lông ống, có phiến lông rộng tạo thành cánh dài, đuôi chim `=>` làm bánh lái.
- Lông vũ mọc áp sát vào thân là lông tơ. Lông tơ chỉ có 1 chùm lông, sợi lông mảnh `=>` 1 lớp xốp giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ.
- Cánh chim khi xòe một diện rộng quạt gió. Khi cụp `=>` gọn lại vào thân.
- Chi sau bàn chân dài, có 3 ngón trước và 1 ngón sau, đều có vuốt
`=>` giúp chim bám chặt vào cành cây khi chim đầu hoặc duỗi thẳng, xòe rộng ngón khi chim hạ cánh.
- Mỏ sừng bao bọc hàm không có răng `=>` làm đầu chim nhẹ.
- Cổ dài, đầu chim linh hoạt: phát huy được tác dụng của giác quan (mắt, tai) `=>` thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông.
- Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông `=>` lông mịn, không thấm nước.
$*$ Đời sống:
- Sống chủ yếu trong khoang dã và thích nghi chủ yếu với đời sống bay lượn trên không (trừ 1 số loài chim).
- Là động vật hằng nhiệt vì có nhiệt độ cơ thể ổn định ,không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 4:
$*$ Có 3 nhóm chim:
- Nhóm chim chạy:
+ Đời sống: chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạch khô nóng.
+ Đặc điểm cấu tạo: cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
+ Đa dạng: bộ Đà điểu gồm 7 loài, phân bố ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu Đại Dương.
Ví dụ: Đà điểu phi,đà điểu mĩ,đà điểu úc...,
- Nhóm chim bơi
+ Đời sống: chim hoàn toàn không biết bay, đi lại trên cạn vụng về, thích nghi cao với đời sống bơi lội trong nước.
+ Đặc điểm cấu tạo: Cánh dài, khỏe. Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước và dáng đứng thẳng,Chân ngắn, 4 ngón và có màng bơi.
- Đa dạng: bộ Chim cánh cụt gồm 17 loài sống ở bờ biển Nam Bán Cầu.
Ví dụ: chim cánh cụt...,
- Nhóm chim bay:
+ Đời sống: gồm hầu hết những loài chim hiện nay, là những chim biết bay ở những mức độ khác nhau. Thích nghi với đời sống đặc biệt như bơi lội (vịt trời, mòng két), ăn thịt (chim ưng, cú)…
+ Đặc điểm cấu tạo: cánh phát triển, chân có 4 ngón.
+ Nhóm chim bay chia làm 4 bộ: bộ Gà, bộ Ngỗng, bộ Chim ưng và bộ Cú.
Ví dụ: Chim cắt,chim bồ câu,chim én,đại bàng...,
Câu 5:
- Bộ sâu bọ: Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm: những răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.
- Bộ gặm nhấm:Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: thiếu răng nanh, răng cửa rất sắc và cách răng hàm 1 khoảng trống gọi là khoảng trống hàm.
- Bộ ăn thịt: bộ thú có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt:
+ Răng cửa ngắn, sắc để róc xương
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để nghiền mồi.
Câu 6:
$*$ Vai trò
- Cung cấp thực phẩm.VD: trâu, bò, lợn...
- Sức kéo: trâu, bò…
- Cung cấp nguồn dược liệu quý.VD: sừng, nhung hươu, nai; xương hổ, mật gấu…
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ.VD: da, lông (hổ, báo…), ngà voi, sừng tê giác, xạ hương…
- Phục vụ du lịch, giải trí.VD: cá heo, khỉ, voi…
- Tiêu diệt 1 số động vật gặm nhấm có hại cho nông, lâm nghiệp.VD: mèo, chồn, cầy…
- Vật thí nghiệm.VD:chuột bạch, khỉ, thỏ…
Chúc bạn học tốt...Xin hay nhất nha