V, choose the underlined word or phrase that need correct
1. kilos(two là số nhiều)
2. thousand(bỏ s vì ten ở đây đóng vai trò là đơn vị đếm chứ k phải chỉ số lượng)
3. many-> much(vì tea k đếm đc)
4. much-> many( vì bottles đếm đc)
5. is-> are( vì sau some là các danh từ số nhiều)
6. twice times-> two times hoặc bỏ times chỉ còn twice( vì k có twice times)
7. sai ở any(vì any chỉ dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
8. have often-> often have( trạng từ tần suất phải đứng trước động từ)
9. how many-> how often
10. reading-> is reading