Câu 4 .
A . sport B . sports C . sporty D . sporting
⇒ Vì ý C có nghĩa là dnags thể thao .
Câu 5 .
A . go B . went C . goes D . going
⇒ Là quá khứ đơn vì có từ last
Câu 6 :
A. be B . being C . been D . gone
⇒ Vì gone có nghĩa là đi
Câu 7 :
A . or B . and C . but D . so
⇒ Dịch : con người ở Tokio rất lịch sự và thân thiện
Câu 8 .
A . populas B . more populas C . more and more populas D. the more populas
⇒ Phải dùng so sánh hơn nhất
Câu 9 .
A . on - on B. at - at C . in - in D . on - at
⇒ Vì dung " in " để nói về những đĩa điểm lớn và những địa điểm ko cụ thể .
Câu 10 .
A . visit B . visiting C. visited D. to visir
⇒ the most + long adv
Câu 11 .
A . go by B . run at C . run on D . traved by
⇒ Dịch : go on water : đi trên mặt nước