IV:
1. B
- use up: dùng hết, cạn kiệt
2. A
- have effect on: có tác động đến
3. C
- clean energy: năng lượng sạch
4. C
- eventhough=although: mặc dù
5. B
- có continue ở dạng hiện tại đơn-> câu đk loại 1
6. D
- theo quy tắc, trạng từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa
7. A
- reduce: giảm
8. B
- natural source of energy: nguồn năng lượng tự nhiên
9. C
- dịch: bạn có thể tiết kiệm nhiều nước bằng cách tắm vòi thay cho tắm bồn
10. B
V: 1. have fused
- có for+ thời gian=> thì hiện tại hoàn thành
2. will you be doing
- có thời gian cụ thể ở tương lại-> tương lai tiếp diễn
3. is increasing
- có at present=> httd
4. installed
- có ago-> qkđ
5. will happen
- sử dụng câu đk loại 1
- có if+htđ
6. will be built
- có in ten years-> tương lai đơn mà chủ ngữ là vật nên là bị động
7. is made
- chủ ngữ là vật-> bị động
8. emits
- chủ ngữ là danh động từ V-ing-> chia số ít
9. to invest
- decide to V: quyết định làm gì
10. using
- avoind+V-ing: tránh làm gì