1. was- thì QKĐ, dấu hiệu last night
2. will be- thì TLĐ, dấu hiệu today
3. having- like+V-ing
4. is/ isn't spending- thì HTTD, dấu hiệu now
5. do you usually do/ have/ talk- thì HTĐ, dấu hiệu: trạng từ tần suất usually
6. doesn't see- thì HTĐ, dấu hiệu very often
7. didn't enjoy- thì QKĐ, dấu hiệu vế trước sử dụng wasn't ( là thì QKĐ), nên vế sau phải dùng cùng thì với vế trước
8. prefers- thì HTĐ, vế trước có doesn't ( là thì HTĐ) nên vế sau dùng cùng thì với vế trước
Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất!!