Hợp chất hữu cơ A có công thức cấu tạo thu gọn: CH2=CH-CH2-OH. A có bao nhiêu tính chất hóa học A.5B.6C.7D.4
Hợp chất hữu cơ A có CTPT C9H8O được tách triết từ tinh dầu vỏ quế. Chất A có đặc điểm trong phân tử có nhân thơm, có đồng phân hình học và dạng tự nhiên có đồng phân dạng –trans, chất A có tham gia phản ứng tráng bạc. Chất A được sử dụng như một hương liệu cho vào kẹo cao su, kem, bánh kẹo. Nhận xét nào sau đây về A sai A.CTCT của A là trans- C6H5-CH=CH-CHO.B.Trong phân tử của A có 2 dạng xen phủ electron liên hợp π-π.C.Chất A tác dụng với dụng dịch nước Br2 theo tỉ mol 1:3.D.A có t0s cao hơn các anđehit no, đơn chức, mạch hở có phân tử khối tương đương.
Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B.không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.C.no, đơn chức. D.không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2và 1,8 gam nước. Biết 0,6 gam Y tác dụng với Na dư tạo ra 112 ml khí H2 (đktc) và 0,6 gam Y tác dụng vừa đủ với 224 ml khí H2 (đktc) khi có Ni đun nóng. CTCT của Y là : A.CH3COOH B.HO-CH2-CHO C.CH3-CO-CHO D.CH3COOCH3
Trung hoà 200 gam dd axit X nồng độ 1,56% cần 150 ml dd NaOH 0,4M. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X đối với không khí nhỏ hơn 5. A.COOH-COOH B.HOOC-CH2-COOH C.CH3COOHD.C2H5COOH
Để trung hoà dd chứa 3,12 gam 1 axit no có KLPT < 200 cần 400 ml dd NaOH 0,15M. Tìm.CTPT của axít ? A.C2H5COOH B.HOOC-COOH C.HOOC-CH2-COOHD.HCOOH
Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là: A.CnH2n(COOH)2 ( n≥ 0). B.CnH2n+1COOH ( n ≥0).C.CnH2n -1COOH ( n ≥2). D.CnH2n -2 (COOH)2 ( n ≥2).
Hai chất hữu cơ A, B có cùng CTPT C3H4O2. A phản ứng với Na2CO3, rượu metylic và làm mất màu dd brôm. B phản ứng với dd KOH nhưng không tác dụng với kali. Công thức của A, B là : A.C2H5COOH, CH3COOCH3 B.HCOOH, CH2 = CH – COOCH3C.CH2 = CH – COOH, HCOOCH= CH2 D.HCOOH, C2H5COOH
Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO , C2H5OH , H2O là A.H2O , C2H5OH , CH3CHO B.H2O , CH3CHO , C2H5OH C.CH3CHO , H2O , C2H5OH D.CH3CHO , C2H5OH , H2O
Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A.C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B.CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.C.C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D.C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến