Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết:
- think/ believe/ suppose/ …
- in + thời gian
- next day/ week/ next month/ next year
- perhaps/ probably/ promise
Cách dùng
- Dùng để hỏi xin lời khuyên hoặc nhằm đưa ra 1 vài gợi ý.
- Diễn đạt một yêu cầu hay đề nghị giúp đỡ.
- Diễn đạt quyết định có tại thời điểm nói.
- Diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa.
- Diển đạt lời hứa.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết:
- all + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day,…)
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- in the past week
- recently, lately
- up until now, so far
- almost every day this week, in recent years,…
Cách dùng
- Diễn tả hành động đã xảy ra, vừa mới kết thúc tuy nhiên kết quả của hành động vẫn có thể nhìn thấy được ở hiện tại.
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục đồng thời kéo dài đến hiện tại.