I. Find a close word
2. B. prohibit ( cản trở)
3. B. long-lasting ( lâu dài)
4. A. interuptive ( ngắt quãng)
5. D. improve ( cải thiện)
6. C. unsuitable ( không phù hợp)
7. involves = D. contains ( bao gồm)
8. A. online
9. B. performance-enhancing
10. C. encourage
II. Find a opposite word
1. C. optional ( tự chọn >< ép buộc : compulsory)
2. A. neglect ( lơ là >< quan tâm : attention)
3. B. public ( cộng đồng >< cá nhân)
4. D. deteriorated ( suy giảm)
5. decent >< C. deficient ( khuôn khổ, đầy đủ >< thiếu đầy đủ)