***
1.There can be no.... whatever for violence like this (justify)
-> justification (n): lời biện minh
Ko có lời biện minh nào cho cái hành vi bạo lực như thế này.
2.There has been widespread public.....with the Prime Minister's controversial new education policy (satisfy)
-> unsatisfied (adj): ko hài lòng
Đã có rất nhiều công chúng bất bình với chính sách giáo dục mới gây tranh cãi của Thủ tướng
3.I'm sorry, but I find your remarks totally..... (accept)
-> accepted (adj): được chấp nhận
Tôi xin lỗi, nhưng tôi thấy nhận xét của bạn hoàn toàn được chấp nhận
4. After my last .....attempt at making a cake, this time I think I'll just go and buy one (disaster)
-> disastrous (adj): thảm hoạ
Sau lần thử làm bánh tai hại cuối cùng của tôi, lần này tôi nghĩ mình sẽ đi mua một chiếc
5.The lack of women in senior government posts is a rather.....issue at the moment (sense)
-> sensitive (adj)
Việc thiếu phụ nữ trong các vị trí cấp cao của chính phủ là một vấn đề nhạy cảm hiện nay
***
Điền giới từ
1. against: chống lại-(insure+against)
2. from-(discourage+from Ving)
3. in
3. for-(Bạn sẽ từ bỏ căn nhà tranh thôn quê để đến với một căn hộ ở thị trấn chứ?)
4. about
5. under
Chúc bạn học tốt
Xin hay nhấtt!!