Đáp án:
Giải thích các bước giải:
2)
1. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Pư phân hủy)
2. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (pư thế )
3. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (Pư thế )
4. S + O2 → SO2 (pư hóa hợp )
5. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (pư thế )
6. C + O2 → CO2 (pư hóa hợp)
7. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (Pư thế )
8. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Pư phân hủy )
9. CaO + H2O → Ca(OH)2 ( pư hóa hợp )
10. SO3 + H2O → H2SO4 (pư hóa hợp )
11. H2 + PbO → Pb + H2O (pư thế )
12. 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O ( Pư thế )
4)
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (pư phân hủy )
3. C + O2 → CO2 (pư hóa hợp )
4. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ( pư thế )
5. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ( pư thế )
6. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ( Pư thế )
7. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (pư thế )
8. Na2O + H2O → 2NaOH ( pư hóa hợp )
9. S+ O2 → O2 ( Pư hóa hợp )
10. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (pư phân hủy )
5)
Na3PO4 : natri photphat ( muối trung hòa )
H2CO3 : axit cacbonic ( axit )
CaSO3 : canxi sunfit (muối trung hòa )
Fe(NO3)3 : sắt (III) nitrat ( muối trung hòa )
KHCO3 : kali hidrocacbonat ( muối axit )
HBr : axit brom hidric (axit)
NaCl : natri clorua ( muối trung hòa )
SO2 ; lưu huỳnh ddioxxit ( oxit axit )
ZnCl2 : kẽm clorua ( muối trung hòa )
CuSO4 : đồng (II) sunfat ( muối trung hòa )
AgNO3 ; bạc nitrat ( muối trung hòa )
FeO : sắt (II) oxit ( oxit bazơ )
Ba(OH)2 ; bari hidroxit (bazơ )
MgCl2 ; magie clorua ( muối trung hòa )
NaNO3 ; natri nitrat ( muối trung hòa )
H2SO4 ; axit sunfuric ( axit )
Fe(OH)3 ; sắt (III) hidroxit ( bazơ )
CuS ; đồng (II) sunfua ( muối )
H3PO4 ; axit photphoric ( axit )
Ca(HCO3)2 ; canxi hidrocacbonat ( muối )
H2S ; axit sunfuar hidric (axit )
Al2(SO4)3 ; nhôm sunfat ( muối trung hòa )
Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit ( bazơ)
7)
nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,05← 0,05← 0,05 ←0,05 mol
a) mFe = 0,05 x 56 = 2,8 g
b) H2 + ZnO → Zn + H2O
0,05 → 0,05 → 0,05 →0,05 mol
mZn = 0,05 x 65 = 3,25g