12. not touching
13. to disappoint ( nghĩa cả câu: tôi xin lỗi vì làm bạn thất vọng )
14. to sign
15. going ( nghĩa cả câu: họ không thích đi tới nha sĩ )
16. to meet ( nghĩa cả câu: tôi quên đi gặp bạn )
17. to give ( nghĩa cả câu: đừng quên gửi lời kính trọng của tôi đến cô ấy )
18. not to go ( nghĩa cả câu: anh ấy hứa sẽ không đến trường trễ nữa )
19. speaking ( nghĩa cả câu: Họ luyện nói tiếng Anh mỗi ngày )
20. to understand ( nghĩa cả câu: họ cảm thấy rất khó để hiểu cô ấy )