I. Chọn các từ có phát âm khác so với các từ còn lại
1. B. climate ( i đọc là /ai/; còn lại là /i/)
2. C. ancient ( a đọc là /eɪ/; còn lại là /æ/)
3. D. treat ( ea đọc là /i:/; còn lại là /e/)
4. A. relics ( e đọc là /e/; còn lại là /i/)
5. C. postgraduate( o đọc là /əʊ/; còn lại đọc là /ɒ/)
II. Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại
6. D. amount ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
7. B. monument ( trọng âm thứ 1; còn lại thứ 2)
8. D. severe ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
9. C. computer ( trọng âm thứ 2; còn lại thứ 1)
III. Chọn đáp án đúng
10. A. stable ( nguyên vẹn ><phá hủy : intact)
11. A. impressive ( = breathtaking : tuyệt đẹp)
12. A. elegance ( comfort and elegance : thoải mái, tao nhã )
13. A. Famine ( nạn đói là tình trạng mà con người thiếu thốn thức ăn và gây ra cái chết)
14. C. Global warming : nóng lên toàn cầu
15. D. following ( theo đuổi)
16. B. vocational ( a vocational course : khóa học dạy nghề)
17. B. optional ( tự chọn >< mandatory : bắt buộc)
18. C. death ( đe dọa tới cái chết do ô nhiễm môi trường)
19. C. analytical ( analytical skill: kĩ năng phân tích)
20. C. made ( to make efforts to do sth : nỗ lực làm gì; dạng bị động)
21. B. increase ( tăng >< reduce: giảm)