I.1
. would look ( vế đằng trước là Vqk nên là câu đk số hai, vế sau sẽ là could/should/might/would...+ Vnguyên thể;việc tôi là bạn là ko có thật ở ht )2.
would join (như câu 1; việc Lan đến buổi hoạt động trồng cây là ko có thật ở ht)3.
would be (như câu 1; việc có ít xe dưới dg hơn là ko có thât ở ht)
II.1.
would not dump (vế đằng trước là Vqk nên là câu đk số hai, vế sau sẽ là could/should/might/would...+ Vnguyên thể; việc mn thực sự quan tâm đến môi trường là o có thật ở ht)2.
would happen( như câu 1; việc ko có nnc sạch là ko có thật ở ht)3. were ( vế sau là would+ Vnguyên thể nên đây là câu đk số 2, vế trước phải có Vqk; việc mình là tổng thống là ko có thật ở hiện tại)
III.7.
would be( vế đằng trước là Vqk nên là câu đk số hai, vế sau sẽ là could/should/might/would...+ Vnguyên thể; việc họ tập thể dục nhiều hơn o có thật ở ht)8.
had (vế sau là would+ Vnguyên thể nên đây là câu đk số 2, vế trước phải có Vqk; việc tôi có 1 triệu đô la Mỹ o có thật ở ht)9.
would not be (vế đằng trước là Vqk nên là câu đk số hai, vế sau sẽ là could/should/might/would...+ Vnguyên thể; việc Quan dọn phòng mỗi ngày là o có thật ở ht)3.
will pass( vế trước là V hiện tại đơn, vế sau là điều có thể xảy ra khi làm vế trước; đây là câu đk số 1)
V.1. If people didn't throw rubbish on the street, the street would look attractive.
2. If there weren't so many billboards in our city, people could enjoy the view.
VI.
1. If there wasn't so much light in the city at night, we could see the stars clearly.
2. If we didn't turn on the heater all the time, we would not have to pay three million dong for electricity a month.
VII.
1. is ( vế trước là TL đơn nên vế sau phải là HT đơn; đây là câu đk số 1)
2. will be watching( có thời gian cụ thể là 9h trong tương lai, đây là thì tương lai tiếp diễn)
3. to call( need+ to call: cần gọi ; đây là một cụm bất di bất dịch)
VIII.
1. Micheal told me that he had been given a new laptop.
2. Olive told Chau that she was leaving Viet Nam the following day.
IX.
1. Hoa said she wanted her room to look nice at the festival.
2. Trung said he would clean all the class windows the following day.
X.
1. He was rescued out of the fire by the brave firefighter.
2. A big number of buildings in the city were destroyed by the earthquake.
XI.
1. He said that he hadn't said anything at the meeting the previous week.
2. Loan told Lan that she was cleaning their house.
XII.
1. writting ( enjoy + doing sth: tận hưởng làm cái j ; đây là một cụm)
2. to install( decide + to Vnguyên thể: quyết định làm một vc j; đây là một cụm)
3. to participate ( intend+ to Vnguyên thể: định làm cái j; đây là một cụm)
XIII.
7. explaining( don't mind + Ving: ko để tâm việc..; đây là một cụm)
8. stealing ( seny + Ving: từ chối, phủ nhận việc j đó; đây là một cụm)
9. to post ( want+ to Vnguyên thể: muốn làm j đó; đây là một cụm)
XIV.
1. haven't started ( có dấu hiệu là '' yet'' ở sau, đây là thì hiện tại hoàn thành)
2. doing ( hate + Ving: ghét làm j; đây là một cụm)
3. goes( có dấu hiệu là ''usually: thường'', đây là câu hiện tại đơn nói về thói quen)
XV.
1. Many houses in this village were destroyed by the storm last week.
2. A lot of clothes, food, and drinks were donated to support the victims of the flood.
XVI.
1. was built ( ngôi nhà này đã được xây; đây là câu bị động QK)
2. had left ( hầu hết mọi ng đã rời đi trước khi núi lửa phun trào; đây là thì QKHT chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc trong QK và đã kết thúc, mà vế 2 là Vqk nên vế 1 là Vhtht)
3. had stopped ( lúc chúng tôi đến hẻm núi thì nó đã hết tuyết rơi; đây là thì QKHT chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc trong QK và đã kết thúc, mà vế 1 là Vqk nên vế 2 là Vhtht)
XVII.
1. had done/ went( đây là câu QKHT chỉ một sự việc xảy ra trước mọt sự việc trong QK và đã kết thúc)
2. had been living/ moved( Đây là câu QKHTTD chỉ một sự việc xảy ra liên tục trước mọt sự việc trong QK và đã kết thúc)