Dưới đây là một số phrasal verb cơ bản và thông dụng nhất mà mình biết ạ ^^ Bạn tham khảo nhé ❤❤❤
bring up: nuôi nấng
put up with: chịu đựng
look after: chăm sóc
go out: đi ra ngoài
run out of: hết, cạn kiệt
get on with/ get along with: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai
break into: đột nhập
give up: bỏ cuộc, từ bỏ
make up: bịa chuyện
turn on: mở
turn off: tắt
put on: mặc vào
run into: tình cờ gặp
look forward to: trông chờ, mong đợi
catch up with: theo kịp
come up with: nghĩ ra
face up with: đối mặt
count on: trông chờ
cut down: cắt giảm
find out: tìm ra
@ `Ly`