Đáp án đúng: B Giải chi tiết:Cụm từ “coincided with” ở đoạn 2 gần nghĩa nhất với ________.
coincided with: trùng hợp
was influenced by: bị ảnh thưởng bởi
happened at the same time as: xảy ra đồng thời
began to grow rapidly: bắt đầu tăng nhanh
ensured the success of: đảm bảo sự thành công của
=> coincided with = happened at the same time as
Thông tin: The arrival of a great wave of southern and eastern European immigrants at the turn of the century coincided with and contributed to an enormous expansion of formal schooling.
Tạm dịch: Sự xuất hiện của làn sóng mạnh mẽ của người di cư ở phía nam và đông Âu vào đầu thế kỷ trùng hợp và góp phần vào một sự bùng nổ của của giáo dục chính quy.