write a paragraph ( at least 80 words)about the festival you attended

Các câu hỏi liên quan

Câu 13. Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Trung Hoa Dân quốc. B. phát xít Nhật. C. Mĩ và thực dân Anh. D. thực dân Pháp. Câu 14. Nguyên nhân quyết định dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 A. thắng lợi của Hồng quân Liên Xô trong việc đánh bại chủ nghĩa quân phiệt Nhật. B. dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. được sự giúp đỡ của các nước XHCN anh em. Câu 15. Đậu không phải là ý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946? A. Buộc Pháp phải công nhận Việt Nam là quốc gia tự do. B. Đuổi nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước. C. Tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng. D. Đưa nước ta thoát khỏi thể bị bao vây, cô lập. Câu 16. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện chủ trương, sách lược nào đối thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc trước ngày 6/3/1946? A. Hòa với Trung Hoa Dân quốc để tập trung đánh Pháp ở Nam Bộ. B. Hòa hoãn với Pháp nhằm đuổi quân Trung Hoa Dân quốc. C. Hòa hoãn với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để xây dựng lực lượng, D. Kháng chiến chống Pháp và Trung Hoa Dân quốc để bảo vệ độc lập dân tộc. Câu 17. Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có chủ trương gì trong việc giải quyết mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Hiệp ước Hoa - Pháp (28/2/1946) được kí kết? A. Thương lượng và hoà hoãn với Pháp. B. Chống cả quân đội Trung Hoa Dân quốc và Pháp. C. Nhân nhượng với quân đội Trung Hoa Dân quốc. D. Kháng chiến chống thực dân Pháp. Câu 18. Sau Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Chủ tịch Hồ Chí Minh tiếp tục kí với Pháp bản Tạm ước (14/9/1946) vì A. thực dân Pháp dùng sức ép về quân sự yêu cầu nhân dân ta phải nhân nhượng thêm. B. muốn có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn bị tốt cho cuộc kháng chiến lâu đài với Pháp. C. thời gian có hiệu lực của Hiệp định Sơ bộ sắp hết. D. muốn đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước. Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu và hành động của thực dân Pháp ở Việt Nam trong năm đầu sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công? A. Khôi phục ách thống trị thực dân cũ ở ba nước Đông Dương. B. Tải lập chế độ cai trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam. C. Thỏa hiệp với Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng. D. Phối hợp với quân Anh để giải giáp quân Nhật ở miền Nam. Câu 20. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách mạng A. giải phóng dân tộc. C. vô sản. B. XHCN. D. dân chủ tư sản kiểu cũ. Câu 1. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973), đã nêu r nhiệm vụ cơ bản của cách mạng miền Nam là A. tiếp tục cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược, sử dụng con đường B. đấu tranh trên cả ba mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao. C. tiếp tục đấu tranh hòa bình đòi Mĩ thi hành Hiệp định Pa-ri. D. tiếp tục đấu tranh Mĩ - Diệm trên mặt trận quân sự. hòa bình. Câu 2. Trận then chốt mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên (tháng 3/1975) là A. Playcu. B. Kon Tum. C. Buôn Mê Thuật D. Gia Lai. a 3. Sự kiện nào mở đầu cho chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử (1975)? A. Ngày 16/4, quân ta tiến công và chọc thủng tuyến phòng thủ Phan Rang. B. Ngày 28/4, Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện. C. Ngày 21/4, quân ta tiến công và chọc thủng tuyến phòng thủ Xuân Lộc. D. Ngày 26/4, năm cánh quân của ta tiến vào trung tâm Sài Gòn. Câu 4. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam (27/1/1973) được ký kết đã A. buộc Mĩ phải tập kết quân tại những khu vực quy định ở miền Nam. B. buộc Pháp phải rút hết quân về nước. C. đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam. D. buộc Mĩ phải rút hết quân về nước. Câu 5. Các chiến lược chiến tranh Mĩ tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1954 - 1975) đều sử dụng thủ đoạn A. bình định để chiếm đất, giành dân. B. “tìm diệt" và “bình định". C. xây dựng quân đội Mĩ làm nòng cốt. D. mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương. Câu 6. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 ở Việt Nam có điểm giống nhau là A. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định. B. thực hiện phương châm “đánh lâu dài. C. lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định. D. thực hiện phương châm “đánh nhanh, thắng nhanh. Câu 7. Sự kiện nào đã kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc ở Việt Nam? A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. C. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 1. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 là A. đánh đổ các giai cấp bóc lột, giành quyền tự do, dân chủ. B. đánh đổ đế quốc và phát xít xâm lược, giành độc lập dân C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày. tộc. D. đánh đổ đế quốc, phong kiến giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày. Câu 2. Trong giai đoạn 1936 - 1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã chủ trương thành lập A. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương. B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. C. Mặt trận Dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản để Đông Dương. Câu 3. Nét độc đáo về hình thức khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ B. tổng khởi nghĩa giành chính quyền toàn quốc. phận. C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng. âu 4. Ngày 12/3/1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra chỉ thị A. thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. C. thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. sắm vũ khí đuổi thủ chung. 4. Ngày 12/3/1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng A. thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân. B. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. C. thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. sắm vũ khí đuổi thù chung. Câu 5. Những tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Thái Nguyên. B. Bắc Giang, Hải Dương, Thái Nguyên, Quảng Nam. C. Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Quảng Nam. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Câu 6. Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Đảng Cộng sản Đông Dương xác định mục tiêu trước mắt của cách mạng Việt Nam là A. lật đổ chế độ phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày. B. đánh đổ đế quốc và tay sai, giành độc lập dân tộc. C. lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh. D. chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, cơm áo, hòa bình, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 đã xác định kẻ thù hinh của nhân dân Đông Dương là A. đế quốc Pháp, phát xít Nhật và tay sai. C. phát xít Nhật và tay sai. B. đế quốc Pháp và tay sai. D. đế quốc Pháp, phát xít Nhật và phong kiến. Câu 8. Quân đội các nước Đồng minh vào Việt Nam dưới danh nghĩa giải giáp quân Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Anh, Mĩ. C. Trung Hoa Dân quốc, Anh. B. Pháp, Anh. D. Trung Hoa Dân quốc, Mỹ. Câu 9. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt trên đất nước Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở vào Nam? A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ, đế quốc Anh. B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, đế quốc Anh. C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc. D. Đế quốc Anh, đế quốc Mĩ, thực dân Pháp. Câu 10. Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 A. ngân sách quốc gia trống rỗng. C. hơn 90% dân số không biết chữ. B. nạn đói đe dọa. D. giặc ngoại xâm và nội phản. là Câu 11. Yếu tố nào sau đây không tác động đến chủ trương đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1939 - 1945? A. Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra. B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp nới rộng các quyền dân chủ. C. Phát xít Nhật vào Đông Dương. D. Mâu thuẫn dân tộc phát triển ngày càng gay gắt. Câu 12. Trong Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" (12/3/1945), Đảng Cộng sản Đông Dương xác định kẻ thù của nhân dân Đông Dương là A. các thế lực phong kiến tay sai. C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. B. phát xít Nhật và tay sai. D. thực dân Pháp và tay sai.