Chọn đáp án đúng
1. A. making ( Nancy đang làm một cái áo để tặng cho Nam nhân dịp sinh nhật anh ấy).
2. A. special ( Ngày Quốc Tế là ngày đặc biệt với công nhân)
3. C. celebrate ( tổ chức; Bố mẹ tôi sẽ tổ chức kỉ niệm ngày cưới vào tuần tới)
4. D. are going ( Họ sẽ cắm trại vào tuần tới)
5. B. love ( Ngày của Mẹ là dịp để con cái bày tỏ tình thương với Mẹ)
6. C. is making ( Look! => Hiện tại tiếp diễn)
7. B. is having his hair ( Jack đang ở tiệm cắt tóc. Anh ấy đang cắt tóc. To have sth + V_PP => cấu trúc truyền khiến, hành động cắt tóc không phải do anh ấy tự làm mà là nhờ người khác)
8. C. are working ( today => HT tiếp diễn)
9. C. is working ( Tôi biết là anh ấy sẽ làm việc trong tháng tới)
10. B. happy ( vui vẻ, hạnh phúc)
11. A. cake ( bánh kem; Tôi muốn mua một cái bánh kem trong ngày sinh nhật của bạn)
12. B. at once ( = immediately : ngay lập tức)