Đáp án :
I) Ngữ âm
Bài 1 :
1 . toothache
2 . drew
3 . sea
4 . write
*Giải thích các bước giải :
1 . Chữ a gạch chân dưới các từ A,B,C đều là /a/ , nhưng đáp án D là /ê/ đại loại là thế
2 . Đáp án B,C,D đọc là /e/ , đáp án A đọc là /iu/
3 . Đáp án A ,C,D đọc là /e/ , đáp án B đọc là /i/
4 . Đáp án A,B,C đọc là /i/ , đáp án D đọc là /ai/
II)
Bài 2 :
1 . sun
2 . interesting
3 . Island
4 . sound
5 . cooker
*Giải thích các bước giải :
1 . A,B,C đều là các tính từ chỉ trạng thái thời tiết , chỉ có đáp án D chỉ danh từ một hiện tượng tự nhiên là mặt trời
2 . A,C,D là danh từ còn B lại là tính từ
3 . A,B,D là cách viết liên quan đến người dân các nước , đáp án C chỉ một danh từ là "island : đảo"
4 . B,C,D chỉ địa điểm , còn đáp án A chỉ sound : âm thanh
5 . B,C,D liên quan đến các nghề nghiệp , còn đáp án A là nồi cơm điện
Bài 3 :
1 . will go
2 . older
3 . children
4 . went to the cinema
5 . should take some aspirins
*Giải thích các bước giải :
1 . Có dấu hiệu tomorrow nên chia tương lai đơn
2 . older sister : chị gái lớn
3 . child là danh từ số ít
chuyển sang children là danh từ số nhiều
4 . went to the cinema : đi đến rạp phim
5 . take some aspirins : uống thuốc giảm đau
Bài 4 :
1 . season
2 . April
3 . March
4 . April
5 . spring
6 . weather
7 . windy
8 . beautiful
9 . usually
10 . happy
*Giải thích các bước giải :
1 . season (n) ; mùa
2 . April : tháng 4
3 . March : tháng 3
4 .April : đã dịch ở trên
5 . spring : mùa xuân
6 . weather : thời tiết
7 . windy : có gió
8 . beautiful : xinh đẹp
9 . usually : thường xuyên
10 . happy : vui vẻ