1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
trong câu có các từ:
- Every + khoảng thời gian (every month,…)
- Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
- In + buổi trong ngày (in the morning,…)
- Có sự xuất hiện của các trạng từ chỉ tần suất
- Always (luôn luôn)
- Usually (thường xuyên)
- Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
- Sometimes (thỉnh thoảng)
- Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
- Never (không bao giờ)
2 Thì ht tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
- Now: bây giờ
- Right now
- Listen! : Nghe nào!
- At the moment
- At present
- Look! : nhìn kìa
- Watch out! : cẩn thận!
- Be quiet! : Im lặng
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), remember(nhớ), forget(quên), etc.
3 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Các từ để nhận biết:
- All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
- Since, for
4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
- Ago: cách đây…
- In…
- Yesterday: ngày hôm qua
- Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
5 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
- At 5pm last Sunday
- At this time last night
- When/ while/ as
- From 4pm to 9pm…
6 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
- By the time, prior to that time
- As soon as, when
- Before, after
- Until then
Cách làm phần trắc nghiệm là
-xác định thành phần câu (BĐ, khẳng định,phủ định...)
-xác định thì của câu
- xác định chủ ngự của câu là gì
-xác định động từ nữa nhé