Câu `1:`
`1. A`
`->` one wardrobe là danh từ số ít nên to be chia ở dạng số ít
`2.C`
`->` cupboards là danh từ số nhiều nên to be chia ở dạng số nhiều
`3. C`
`->` Don't + Vinf + ...! : đừng làm gì đó
`4. A`
`->` có often là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`5. B`
`->` Vị trí trống cần tính từ sở hữu
`6. C`
`->` grow rice, vegetable and fruits : trồng lúa, rau quả và trái cây `->` nông dân : farmer
`7. C`
`->` Japanese : người Nhật Bản
`8. B`
`->` Có now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`9. B`
`->` Thời tiết lạnh, có tuyết, nằm giữa mùa thu và mùa xuân `->` mùa đông : winter
`10. A`
`->` nurse : y tá; doctor : bác sĩ `->` làm việc ở bệnh viện : hospital
Câu `2:`
`+)` Countries ( các đất nước ) : Germany (Đức) ; Switzerland (Thụy Sĩ) ; Italy (Ý) ; China (Trung Quốc)
`+)` Numbers ( những con số ) : twelve (mười hai) ; nineteen (mười chín) ; twenty (hai mươi) ; thirty (ba mươi)
`+)` Colours ( màu sắc ) : blue (xanh da trời) ; brown (nâu) ; green (xanh lá) ; orange (cam)
`+)` Months ( các tháng ) : February (tháng Hai) ; December (tháng Mười Hai) ; September (tháng Chín) ; March (tháng Ba)
`+)` The weather ( thời tiết ) : rain (mưa) ; wind (gió) ; snow (tuyết) ; cloudy (có mây)