Câu 13: Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào? 0,5 điểm A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh B. Quy luật địa đới C. Quy luật nhịp điệu D. Quy luật phi địa đới Câu 14: Qui luật địa đới là: 0,5 điểm A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao Câu 15: Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục: 0,5 điểm A. Châu Á và châu Mĩ B. Châu Mĩ và châu Đại Dương C. Châu Á và Châu Đại Dương D. Châu Mĩ và châu Âu Câu 16: Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là:0,5 điểm A. Tự nhiên – sinh học B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…) Câu 17: Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng: 0,5 điểm A. 0 – 14 tuổi B. 0 – 15 tuổi C. 0 – 16 tuổi D. 0 – 17 tuổi Câu 18: Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:0,5 điểm A. Trên 25% B. Trên 35% C. Trên 30% D. Trên 32 % Câu 19: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:0,5 điểm A. Hình nón B. Hình trụ C. Mặt phẳng D. Mặt nghiêng Câu 20:Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:0,5 điểm A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu B. Do hình dạng mặt chiếu C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện D. Do đặc điểm lưới chiếu Câu 21: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:0,5 điểm A. Hình nón B. Mặt phẳng C. Hình trụ D. Hình lục lăng Câu 22:. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:0,5 điểm A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh Câu 23: Bề mặt Trái Đất được chia ra làm: 0,5 điểm A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến. C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến. Câu 24: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?: 0,5 điểm A. Đất nâu và xám B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm C. Đất đỏ, nâu đỏ D. Đất đỏ vàng (feralit) Câu 25: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác:0,5 điểm A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau Câu 26: Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là: 0,5 điểm A. Đáy thềm lục địa B. Độ sâu khoảng 5000m C. Độ sâu khoảng 8000m D. Vực thẳm đại dương Câu 27: Động lực phát triển dân số thế giới là:0,5 điểm A. Sự gia tăng tự nhiên B. Sự sinh đẻ và di cư C. Sự gia tăng cơ học D. Sự gia tăng dân số Câu 28: Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là:0,5 điểm A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ Câu 29: Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số:0,5 điểm A. Tăng nhanh B. Tăng chậm C. Không tăng D. Giảm xuống Câu 30:Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực: 0,5 điểm A. Vai trò B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng D. Thời gian Câu 31: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành0,5 điểm A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp Câu 32: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố::0,5 điểm A. Cần thiết cho quá trình sản xuất B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất Phần tự luận Câu 1: (1 điểm). Hãy trình bày các hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? Câu 2: (1 điểm). Nêu khái niệm về lớp vỏ địa lý (lớp vỏ cảnh quan). Phân biệt lớp vỏ Trái Đất với lớp vỏ địa lí (về chiều dày, thành phần vật chất....)?

Các câu hỏi liên quan