`29.` surprised: bất ngờ (V-ed để bày tỏ cảm xúc)
`30.` costly: tốn kém, đắt đỏ (sau tobe là tính từ)
`31.` disconnect: ngắt kết nối
`32.` sleeplessness: cơn thiếu ngủ (sau tính từ constant là danh từ)
`33.` picnicking: dã ngoại
`34.` unexpectedly: bất ngờ (sau động từ arrive là một trạng từ)
---
`35.` We should try to make full use of the facilities we have already had.
`->` Chúng ta nên cố gắng sử dụng hết mức có thể các cơ sở vật chất mà chúng ta đã có.
`36.` The main pollutants in this country are Sulphur dioxide and smoke.
`->` Các chất ô nhiễm chính ở đất nước này là sunfu điôxit và khói.
@ `Ly`