`41.` D (thank sb for V-ing: cảm ơn ai vì điều gì)
`42.` Không có đáp án đúng (Theo mình đáp án hợp lí nhất là D nhưng cấu trúc là admit to V-ing: thừa nhận làm gì)
`43.` C (warn sb against V-ing: cảnh báo ai làm gì)
`44.` C (compliment sb on V-ing: khen ngợi ai đó vì điều gì)
`45.` D (greet sb: chào ai đó)
`46.` A (advise sb to V: khuyên ai đó làm gì)
`47.` C (Yes/No question: S1 asked S2 if S V-lùi thì)
`48.` B (Câu tường thuật lùi thì: QK `->` QKHT)
`49.` D (Câu tường thuật lùi thì: HTĐ `->` QKĐ)
`50.` A (Yes/No question: S1 asked S2 if/whether S V-lùi thì)
`51.` C (accuse sb of V-ing: buộc tội ai đó vì điều gì)
`52.` B (told sb not to V: yêu cầu ai đó không làm gì)
`53.` A (động từ tường thuật ở dạng hiện tại nên ta không lùi thì)
`54.` A (ask sb to V: yêu cầu ai đó làm gì)
`55.` B (Câu tường thuật lùi thì: QK `->` QKHT)
`56.` A (Yes/No question: S1 asked S2 if S V-lùi thì)
`57.` C (S1 asked S2 + Wh-question + S V-lùi thì)
---
`33.` C (invite sb to V: mời ai đó làm gì, tonight `->` that night)
@ `Ly`