16. A
- healthy: khỏe mạnh
- tired: mệt mỏi
- strong: mạnh mẽ
- angrily: tức giận
"He went to bed early" có nghĩa là anh ấy đi ngủ sớm, mà đi ngủ sớm thì tốt cho sức khỏe nên ta chọn $A$
17. A
- in+khoảng thời gian: trong vòng bao nhiêu thời gian
18. A
- photograph taking là một cụm danh từ: chụp hình
19. A
- Vì có "yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn. Mà "Teddy" là chủ ngữ số ít, nên ta chia động từ ở số ít
20. A
Ta có cấu trúc: How long ago+Past simple
21. D
- Ngày, tháng, năm phải theo thứ tự. Tháng dùng với giới từ "in", Năm dùng với giới từ "in", Thứ dùng với giới từ "on"
22. B
- colleague: đồng nghiệp
23. A
- mechanic: thợ cơ khí (hay dùng với việc sửa xe)
- engineer: kỹ sư
- technician: kỹ thuật viên
- worker: công nhân
24. A
- physician: bác sĩ
- physicist: nhà vật lý học
- medicine: thuốc
- medical: y học
25. A
- customer: khách hàng (theo kiểu mua đồ ở một tiệm nào đó)
- patron: người bảo trợ
- patient: bệnh nhân
- guest: khách (theo kiểu đến chơi, hoặc thăm)
Vì trong câu có "shop" là cửa hàng, nên ta loại trừ "patient" và chọn "customer".
26. B
- official: chức vụ quyền hạng
- shop assistant: nhân viên bán hàng (theo kiểu ở các cửa hàng như đúng theo những ý nghĩ trong câu)
- an attendant: người phục vụ (nhưng theo kiểu là phục vụ hoặc giúp đỡ mọi người ở nơi công cộng)
- bank clerk: nhân viên ngân hàng
Học tốt!!!