Cảm nhận tình bà cháu qua đoạn thơ (1). Và từ đó so sánh với đoạn thơ (2) để thấy điểm gặp gỡ giữa hai đoạn thơ này. (1) Lận đận đời bà biết mấy nắng mưa Mấy chục năm rồi, đến tận bây giờ Bà vẫn giữ thói quen dậy sớm Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm, Nhóm niềm yêu thương, khoai sắn ngot bùi, Nhóm niềm xôi gạo mới, sẻ chung vui, Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ. Ôi kỳ lạ và thiêng liêng – bếp lửa! Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu, Có lửa trăm nhà, niềm vui trăm ngả Nhưng vẫn chẳng lúc nào quên nhắc nhở: -Sớm mai này, bà nhóm bếp lên chưa? (Bếp lửa, Bằng Việt, Ngữ văn 9, Tập 2 NXB Giáo dục, 2014) (2) Cử hàng năm hàng năm Khi gió mùa đông tới Bà lo đàn gà toi Mong trời đừng sương muối Để cuối năm bán gà Cháu được quần áo mới Ôi cái quần chéo go Ống rộng dài quét đất Cái áo cánh chúc bâu Đi qua nghe sột soạt Tiếng gà trưa Mang bao nhiều hạnh phúc Đêm châu về nằm mơ Giấc ngủ hồng sắc trứng. Cháu chiến đấu hôm nay Vì lòng yêu Tổ quốc. Vì xóm làng thân thuộc Bà ơi, cũng vì bà Vì tiếng gà cục tác Ổ trứng hồng tuổi thơ (Tiếng gà trưa, Xuân Quỳnh

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các A. Hoạt động B. Văn bản C. Ngành luật D. Ngành kinh tế Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948. Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo? A. Trình tự và thủ tục đặc biệt B. Đa số C. Luật hành chính D. Sự hướng dẫn của chính phủ Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào? A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước. B. Cơ quan xét xử. C. Cơ quan kiểm sát. D. Cả A, B, C. Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của hiến pháp, ......... với Hiến pháp? A. không được trái B. được phép trái C. Có thể trái D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm? A. Bản chất nhà nước. B. Chế độ chính trị. C. Chế độ kinh tế. D. Cả A, B, C. Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. 1/3. B. 2/3. C. Ít nhất 1/3. D. Ít nhất 2/3. Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. B. 12 chương, 121 điều. C. 13 chương, 122 điều. D. 14 chương, 123 điều. Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ. Câu 11: Người ký bản Hiến pháp là? A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Phó Chủ tịch Quốc Hội. Câu 12: Mọi công dân đối với Hiến pháp: A. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật. B. Có thể bỏ qua không cần chấp hành hiến pháp, pháp luật. C. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được D.Phải nghiêm chỉnh chấp hành hiến pháp, pháp luật.