7. imaginary
- imaginary (adj): tưởng tượng
- imagination (noun): trí tưởng tượng
- imaginative (adj): giàu trí tưởng trượng
- imaginable (adj): có thể tưởng tượng
Mà "friend" là một danh từ nên ta cần một tính từ phía trước để thành một cụm từ có nghĩa.
8. mine / them
- Chỗ trống đầu tiên cần một đại từ sở hữu
- Chỗ trống thứ hai cần một đại từ nhân xưng để phù hợp cho "clothes"
9. sail
- used to+V: đã tưng là việc gì đó.....
10. will be going
Học tốt!!!