6. My (Tính từ sở hữu cho chủ ngữ $I$ vì sau nó có 1 danh từ: sister)
7. Our (Tính từ sở hữu cho chủ thể $we$ vì sau nó có 1 danh từ: house)
8. His (Tính từ sở hữu cho chủ thể $he$ vì sau nó có 1 danh từ: dogs)
9. Your (Câu hỏi về tên)
10. Me (S + told / asked + O + (that)...)