`1.` B phát âm /ð/ còn lại /θ/
`2.` A phát âm /i/ còn lại /e/
`3.` B phát âm /id/ còn lại /d/
`4.` C trọng âm 2 còn lại 1
`5.` C trọng âm 4 còn lại 3
---
`1.` A (nevertheless: tuy nhiên)
`2.` B (Câu điều kiện loại 2)
`3.` A (native: speaker)
`4.` A (victim: nạn nhân)
`5.` C (have là động từ nên câu hỏi đuôi với trợ động từ do dạng phủ định là don't)
`6.` B (Quá khứ đơn AFTER Quá khứ hoàn thành)
`7.` D (S1 told S2 that...)
`8.` A (application: ứng dụng)
`9.` D (telepathy: thần giao cách cảm)
`10.` B (Câu tường thuật lùi thì | want + to V: muốn làm gì)
---
a. had spent - arrived
b. starts
c. would you do
d. hasn't visited
---
`1.` B will be `->` will be watching
`2.` B wants `->` wanted
`3.` C exploration `->` explorer
`4.` D yesterday `->` the following day
@ `Ly`