I.
1. c
2. e
3. a
4. b
5. d
II.
1. B
→ poet (n): nhà thơ
2. B
→ modern clothing: quần áo hiện đại
3. C
→ since + thời gian: kể từ ...
4. A
→ sự thật hiển nhiên ta dùng HTĐ/ chủ từ chỉ sự vật 'english' ta nhận dạng đc câu bị động
⇒ câu bị động thì HTĐ: S + is/am/are + V3/ed + (by+O)
5. B
→ S1 + wish (es) + S2 + V2/ed ( present wish )
6. A
→ câu bị động dạng chung: S + Vbe + V3/ed + by+O
7. B
→ yet ⇒ HTHT: S + have/has + V3/ed - do 'you' là số nhiều nên ta dùng 'have'
8. A
9. C
→ enjoy + V_ing: yêu thích 1 việc gì đó
10. B
III.
1. F ( dẫn chứng: dòng 1 )
2. T ( dòng 6 )
3. T ( đó là sự thật hiển nhiên vì khủng long đã bị tuyệt chủng hàng triệu năm trước )
4. F ( dòng cuối )
----------------------------------------------
1. No, there weren't. ( dòng 2 )
2. The dinosaurs.
V.
1. I wish I could understand this problem.
→ S1 + wish (es) + S2 + would/could/should/might + V0 ( future wish)
2. Books should be arranged into sections.
→ S + should/ can ... + be + V3/ed + (by+O): câu bị động dạng động từ khiếm khuyết
3. Nam said he would go to Da Lat the following day.
→ S1 + said (that) + S2 + V(lùi thì) ( ở đây lùi từ 'will' → 'would' )
4. Nga was tired after the trip so she went to bed early.
5. My daughter started studying/ to study English 2 years ago.
→ S + have/has + V3/ed ... + for/ since + time ⇔ S + started + V_ing/to_V... + time + ago
6. This Palace was built a long time ago.
→ chủ từ chỉ sự vật ' this palace' nên nhận dạng đc câu bị động/ có 'ago' → QKĐ
⇒ câu bị động thì QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by+O)
Bạn học tốt ~
# Yumi