Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:A.tơ capron; nilon-6,6; polietilen.B.poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.C.nilon-6; poli(etylen-terephtalat); polipropilen.D. poli(vinyl clorua); cao su isopren; polistiren.
Cho các nhận xét sau:(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit.(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron. (3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính. (5) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.(6) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit.(7) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.Số nhận xét đúng làA.5B.4C.3D.2
Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:A.1B.2C.3D.4
Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây?A.49,2. B.68,7. C.38,6. D.73,5.
Cho các phản ứng:K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O. Br2 +2NaI → 2NaBr + I2. Khẳng định nào sau đây đúng?A.Tính khử: Br- > Cr3+. B. Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72-.C.Tính oxi hoá: I2 > Br2. D.Tính khử: Cr3+ > I- .
A. p-CH3C6H4Br, p-BrC6H4CH2Br, p-BrC6H4CH2OH, p-HOCH2C6H4ONa.B.p-CH3C6H4Br, p-BrC6H4CH2Br, p-CH2BrC6H4OH, p-HOCH2C6H4ONa.C.C6H5CH2Br, p-BrC6H4CH2Br, p-CH3C6H4OH, p-HOCH2C6H4ONa.D.C6H5CH2Br, p-BrC6H4CH2Br, p-BrC6H4CH2OH, p-HOCH2C6H4ONa.
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được V lít NO2 (đktc) (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V làA.1,12. B.2,24. C.3,36. D. 0,10.
Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?A.H2SO4 đặc. B. HCl. C.FeCl3. D.AgNO3.
aminoaxit X mạch hở(trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH2 và nhóm -COOH. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung dịch Q. Giá trị của a làA.11,44 B. 9,63 C.12,35 D.10,68
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. Na2S. B. SO3. C.SO2. D.H2S.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến