1. D were expected
2. B about ( tell sb about
3. D of ( make of :: làm bằng )
4. A for ( have/has VP2 for : đã làm được khoảng 2 năm )
5. A have you seen him since ( từ kể lần gặp duy nhất ở Paris )
6. C could ride ( câu ước ở hiện tại, could + V nguyển thể )
7 D has gone already ( vừa mới đi )
Identify mistakes
1. is -> was
2. interesting -> interested
3. many ->much ( traffic không đếm được ta phải dùng much )
4. live ( be accustomed to Ving : quen với )
5. didn't waste -> hadn't wasted
6. out order -> out of order : không sử dụng được nữa
7. leaves -> left ( HTHT since mệnh đề thì quá khứ )
8. is -> was ( đã được gọi bằng cái tên )
9. saw -> seen ( was seen : được thấy )
10. is -> was ( đã viết một cuốn sách mà nó là : ở quá khứ )