Khoanh vào chữ cái trước từ đồng nghĩa với từ “kiên trì”?
nhẫn nại
chán nản
dũng cảm
hậu đậu
⇒ Giải thích :
_ kiên trì : không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực
_ nhẫn nại : chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì
_ chán nản : cảm thấy rất chán và nản lòng, không còn muốn tiếp tục nữa, không còn thiết gì nữa
_ dũng cảm : có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm
_ hậu đậu : vụng về, ko làm đc việc
Xin hay nhất !!!