21. C are having ( dựa vào ngữ cảnh của câu chia hiện tại tiếp diễn. Dịch: Thật là ồn ào ở bên sát vách. Hnag2 xóm của chúng tối đang có một bữa tiệc )
22. C have been collecting ( dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh thời gian )
23. B were playing ( quá khứ đơn + while + quá khứ tiếp diễn )
24. A had left ( quá khứ hoàn thành + by the time + quá khứ đơn )
25. B was planned ( bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp )