1. B worldwide ( ra âm /ai/ còn lại âm /i/ )
2. B put ( ra âm /u/ còn lại âm /^/ )
3. C asked ( ra âm /t/ còn lại âm /d/ )
4. D wrap ( ra âm câm còn lại âm /w/ )
5. A suggestion ( ra âm /t∫/ còn lại âm /∫/ )
II
6. C learning ( love + Ving )
7. D although ( + S + V: mặc dù )
8. B boring ( cần tính từ mang nghĩa chủ động -> adj + ing )
9. C three-day ( danh từ ghép )
10. C good luck ( chúc may mắn )
11. B comes ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
12. C from ( different from: khác với )
13. B for ( 6 years là khoảng thời gian nên dùng "for' )
14. C tradition ( truyền thống )
15. C does he ( tag question )
16. C not to worry ( advise + not to V / to V )
17. B doesn't rain ( if 1: If + S1 + Vs/es, S2 + will + Vinf )
18. B that
III
19. C are going -> is going ( S1 as well as S2 -> V chia theo S1 )
20. B will held -> will be held
21. A whom -> who
22. D do you -> don't you
24. A meet -> met