`21.` lived
`22.` has taught ( for : thì hiện tại hoàn thành )
`23.` to protect
`24.` was doing ( at 7 o’clock last night : quá khứ tiếp diễn )
`25.` to learn ( decided + to V )
`26.` to take ( intend + to V )
`27.` used
`28.` was sent ( câu bị động thì quá khứ đơn )
`29.` have painted ( since : thì hiện tại hoàn thành )
`30.` to play ( how to )
`31.` for do ( anxious đi với giới từ )
`32.` was watching ( at 8.00 yesterday : thì quá khứ tiếp diễn )
`33.` giving ( would you mind + V_ing )
`34.` do
`35.` finished
`36.` were taking ( at 3 o’clock last Tuesday : thì quá khứ tiếp diễn )
`37.` will become ( in the future : thì tương lai đơn )
`38.` hasn't found ( yet : thì hiện tại hoàn thành )
`39.` has taught
`40.` wrote ( last night : thì quá khứ đơn )