21. B won't be allowed (câu đk loại 1 có will + V luôn đi với Vs/es)
22. C you'll ( có in June dự đoán trong tương lai thì dùng TLĐ)
23. A is going to rain (giao tiếp xã hội và dự báo rằng trên trời nhiều mây đen chắc chắn sẽ mưa)
24. A will come (hope trong tương lai thì dùng TLĐ)
25. A will walk (giao tiếp xã hội, thôi kệ tôi sẽ đi bộ vậy)
26. D shall (shall chỉ lời mời Shall + S + Vinf)
27. A will have (câu hỏi đuôi có won't you thì là khẳng định)
* câu hỏi đuôi nếu về trước là khẳng định vế sau là phủ định, vế trước có các từ mang tính phủ định thì vế sau là khẳng định như là (never, rarely,....)
28. B will Carol do ( next Sunday morning là dấu hiệu nhận biết của TLĐ)
29. A am going to change/ will help( Giao tiếp xã hội, B bị thủng lốp xe nên có ý định thay trong tương lai gần, A có ý định giúp thì dùng TLĐ)
30. B will be bathing (thì TLTD)
31. A shall we (câu đè nghị lời mời có Shall + S nhiều/ít, có girls chỉ DT số nhiều nên dùng we (chúng ta))
32. A am going to attend (tương lai gần, next winter là dấu hiệu có dự định tham gia lớp đào tạo làm đồ gốm)
33. A am going to put (tương lai gần )
34. A will you lend/ are you going to fish (để yêu cầu hoặc nhờ vả người khác lịch sự , ta dùng will, vế sau tương lai tiếp diễn)
35. A am going to change/ will help (như câu 29)