1. bother ( Vì children là số nhiều và đây là HTĐ => Ta giữ nguyên V )
2. Has been mentioned ( Đây là hành động bắt đầu trong QK và đến giờ vẫn còn tiếp diễn => Đây là Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn )
3. eating ( Sau about động từ cấu tạo V_ing )
4. to smoke ( thấy nó hợp lý thoi chớ hông bít giải thích )