Cách đọc âm cuối “s/es”
1./s/
- Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/
E.g.
- Stops / stɒps/
- Topics / 'tɒpiks/
- Laughes / lɑ:fs/
2./ iz/
- Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
E.g.
- Classes /’klɑ:siz/
- Washes /’wɒ∫iz/
- Watches /’wɒt∫iz/
- Changes /’t∫eindʒiz/
3./z/
- Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Cách đọc âm cuối “ed”
1. / id/
- Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
-
wanted /’wɒntid /
- needed /’ni:did /
2. /t/
- Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
-
Stopped / stɒpt /
- Laughed / lɑ:ft /
- Cooked / kʊkt /
- Sentenced /’sentənst /
- Washed / wɒ∫t /
- Watched / wɒt∫t /
3./ d/
- Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
-
Played / pleid /
- Opened / 'əʊpənd /
HỌC TỐT &
Xin hay nhất@@