1. inventor ( = nhà phát minh )
2. had left ( Cấu trúc : S + V ( thì quá khứ hoàn thành ) + before + S + V(quá khứ đơn ) )
3. The old equipment will be replaced with new one. ( Câu bị động ở thì tương lai đơn )
4. Linda said that she was reading a novel in her room then. ( Câu gián tiếp )