1. C
Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng `ax+b=0(a\ne0)`
2. C
Phương trình tương đương là phương trình có cùng tập nghiệm.
3. D
`2x+1=x-3`
`<=>2x-x=-3-1`
`<=>x=-4`
4. A
Khi chuyển `x` từ vế phải sang, trước biến `x` có dấu trừ, lúc chuyển vế Lâm không đổi dấu.
5. C
6. C
`2x(3x-1)=0`
`<=>` \(\left[ \begin{array}{l}2x=0\\3x-1=0\end{array} \right.\) `<=>` \(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=\dfrac{1}{3}\end{array} \right.\)
7. D
`(5x-2)/6+(3-4x)/2=2-(x+7)/3`
`<=>(5x-2+3(3-4x))/6=(2.6-2(x+7))/6`
`<=>-7x+7=-2x-2`
`<=>-7x+2x=-2-7`
`<=>-5x=-9`
`<=>x=9/5`
8. A
`(10x-3)/4=2x-3/4`
`<=>(10x-3)/4=(2x.4-3)/4`
`<=>10x-3=8x-3`
`<=>10x-8x=-3+3`
`<=>2x=0`
`<=>x=0`
9. C
`(x-5)/(x-1)+2/(x-3)=1(x\ne1;x\ne3)`
`<=>((x-5)(x-3)+2(x-1)-(x-1)(x-3))/((x-1)(x-3))=0`
`=>(x-5)(x-3)+2(x-1)-(x-1)(x-3)=0`
`<=>10-2x=0`
`<=>2x=10`
`<=>x=5(TM)`
10. B
Bất phương trình tương đương là bất phương trình có cùng tập nghiệm.
11. A