I. WORD FORM
1. differences ( sau the là N )
2. convenient ( sau to be là adj )
3. disappointed ( tobe adj-ed : miêu tả cảm xúc của ai đó )
4. pronunciation ( sau adj là N )
II. READING COMPREHENSION
5. True ( dòng đầu )
6. False ( dòng 3 )
7. False ( không có thông tin )
8. True ( dòng 2 từ dưới lên )
`text{Chúc học tốt}`